lịch 2018 tháng 4
Tháng Ba 16, 2022 Đọt Chuối Also as of March 11, more than 2.3 million Ukranians had fled the country, seeking refuge predominantly in Poland (1.4 million refugees) but also in Hungary, Slovakia, Lịch sử hình thành và phát triển của hệ thống pháp luật Việt Nam;
Tháng 4 năm 2018; Tháng 3 năm 2018; Tháng 1 năm 2018; Tháng 6 năm 2017; thang-5-nam-2017; Tháng 4 năm 2017; Tháng 3 năm 2017; Tháng 1 năm 2017; Tháng 11 năm 2016; Tháng 10 năm 2016; Lịch sử phát triển. 2011: 01/06: LÃNH ĐẠO BECAMEX IDC THĂM TOKYU TAMA DEN-EN TOSHI.
I. Đối tượng kê khai thuế GTGT theo Tháng: Căn cứ theo Điều 8 Nghị định 126/2020/NĐ-CP quy định: 1. Các loại thuế thuộc loại khai theo tháng, bao gồm: a) Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập cá nhân. - Trường hợp người nộp thuế đáp ứng các tiêu chí theo quy định tại Điều 9 Nghị định này thì được lựa chọn
Bản tin pháp luật tháng 4/2019; Bản tin pháp luật tháng 10/2018; Thăm dò ý kiến. Lịch công tác tuần 40, từ ngày 03/10 đến 07/10/2022 Thứ hai, 03 Tháng 10 2022 15:47 - Lượt xem: 137 Lịch công tác tuần 40, từ ngày 03/10 đến 07/10/2022 (tải tại đây) Tin cũ hơn:
Lịch phổ biến thông tin; 0 275 4 tháng trước. Infographic 120 [Infographic] Tình hình kinh tế - xã hội tháng 9 và 9 tháng năm 2022. 0 13 ngày trước. 199 [Infographic] Tình hình kinh tế - xã hội tháng 8 và 8 tháng năm 2022. 0 2 tháng trước. 173
Site De Rencontre Lesbienne En Cote D Ivoire. Ngày 4 tháng 5 năm 2018 dương lịch là Thứ Sáu, lịch âm là ngày 19 tháng 3 năm 2018 tức ngày Bính Thân tháng Bính Thìn năm Mậu Tuất. Ngày 4/5/2018 tốt cho các việc Cúng tế, san đường, sửa tường. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 4 tháng 5 năm 2018 ngày 4/5/2018 tốt hay xấu? lịch âm 2018 lịch vạn niên ngày 4/5/2018 Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hThìn 7h-9h Tỵ 9h-11hMùi 13h-15hTuất 19h-21h Giờ Hắc Đạo Dần 3h-5hMão 5h-7hNgọ 11h-13h Thân 15h-17hDậu 17h-19hHợi 21h-23hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 52418221153 Độ dài ban ngày 12 giờ 58 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 22088 Độ dài ban đêm 10 giờ 26 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 4 tháng 5 năm 2018 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2018 Thu lại ☯ Thông tin ngày 4 tháng 5 năm 2018 Dương lịch Ngày 4/5/2018 Âm lịch 19/3/2018 Bát Tự Ngày Bính Thân, tháng Bính Thìn, năm Mậu Tuất Nhằm ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo Tốt Trực Định Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc. Giờ đẹp Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Tý, ThìnLục hợp Tỵ Tương hình Dần, TỵTương hại HợiTương xung Dần ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn. Tuổi bị xung khắc với tháng Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ , Nhâm Thìn, Mậu Thìn , Nhâm Tý . ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Sơn Hạ Hỏa Ngày Bính Thân; tức Can khắc Chi Hỏa, Kim, là ngày cát trung bình chế nhật. Nạp âm Sơn Hạ Hỏa kị tuổi Canh Dần, Nhâm Dần. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Nguyệt không, Tứ tương, Tam hợp, Lâm nhật, Thời âm, Kính an, Trừ thần, Kim quỹ, Minh phệ. Sao xấu Nguyệt yếm, Địa hoả, Tử khí, Vãng vong, Ngũ ly, Liễu lệ. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, san đường, sửa tường. Không nên Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi. Hướng xuất hành Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 3h, 13h - 15hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 5h, 15h - 17hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 7h, 17h - 19hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 9h, 19h - 21hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 11h, 21h - 23hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Quỷ. Ngũ Hành Kim. Động vật Dê. Mô tả chi tiết - Quỷ kim Dương - Vương Phách Xấu. Hung Tú Tướng tinh con dê , chủ trị ngày thứ 6 - Nên làm Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo. - Kiêng cữKhởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột. - Ngoại lệ Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn. Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lập lò gốm lò nhuộm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Nhằm ngày 16 ÂL là ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, kỵ nhất đi thuyền. - Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong, Đường tiền bất kiến chủ nhân lang, Mai táng thử nhật, quan lộc chí, Nhi tôn đại đại cận quân vương. Khai môn phóng thủy tu thương tử, Hôn nhân phu thê bất cửu trường. Tu thổ trúc tường thương sản nữ, Thủ phù song nữ lệ uông uông.
Chủ Nhật 1 Tháng 4 Dương lịch 1/4/2018, Âm lịch 16/2/2018. Bát tự Ngày Quý Hợi, Tháng Ất Mão, Năm Mậu Tuất. Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Thành Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Mùi, Mão, Dần Tuổi xung Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ Nên làm Thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ Hai 2 Tháng 4 Dương lịch 2/4/2018, Âm lịch 17/2/2018. Bát tự Ngày Giáp Tý, Tháng Ất Mão, Năm Mậu Tuất. Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Thu Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Thân, Thìn, Sửu Tuổi xung Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân Nên làm Cúng tế, giao dịch, ký kết, nạp tài Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Ba 3 Tháng 4 Dương lịch 3/4/2018, Âm lịch 18/2/2018. Bát tự Ngày Ất Sửu, Tháng Ất Mão, Năm Mậu Tuất. Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Khai Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Tỵ, Dậu, Tý Tuổi xung Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái Hạn chế các việc Sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ Tư 4 Tháng 4 Dương lịch 4/4/2018, Âm lịch 19/2/2018. Bát tự Ngày Bính Dần, Tháng Ất Mão, Năm Mậu Tuất. Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Bế Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Ngọ, Tuất, Hợi Tuổi xung Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn Nên làm Sửa kho, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, mở kho, xuất hàng Ngày tốt Thứ Năm 5 Tháng 4 Dương lịch 5/4/2018, Âm lịch 20/2/2018. Bát tự Ngày Đinh Mão, Tháng Ất Mão, Năm Mậu Tuất. Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo, Trực Bế Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Hợi, Mùi, Tuất Tuổi xung Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, san đường, sửa tường Hạn chế các việc Cầu tự, chữa bệnh, thẩm mỹ Ngày tốt Thứ Sáu 6 Tháng 4 Dương lịch 6/4/2018, Âm lịch 21/2/2018. Bát tự Ngày Mậu Thìn, Tháng Ất Mão, Năm Mậu Tuất. Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Kiến Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Thân, Tý, Dậu Tuổi xung Canh Tuất, Bính Tuất Nên làm Cúng tế, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, san đường, sửa tường Hạn chế các việc Mở kho, xuất hàng Ngày xấu Thứ bảy 7 Tháng 4 Dương lịch 7/4/2018, Âm lịch 22/2/2018. Bát tự Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Ất Mão, Năm Mậu Tuất. Là ngày Chu Tước Hắc Đạo, Trực Trừ Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dậu, Sửu, Thân Tuổi xung Tân Hợi, Đinh Hợi Nên làm Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường, sửa tường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa kho, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Chủ Nhật 8 Tháng 4 Dương lịch 8/4/2018, Âm lịch 23/2/2018. Bát tự Ngày Canh Ngọ, Tháng Ất Mão, Năm Mậu Tuất. Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực Mãn Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Dần, Tuất, Mùi Tuổi xung Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần Nên làm Cúng tế, sửa kho, san đường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Hai 9 Tháng 4 Dương lịch 9/4/2018, Âm lịch 24/2/2018. Bát tự Ngày Tân Mùi, Tháng Ất Mão, Năm Mậu Tuất. Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Bình Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Hợi, Mão, Ngọ Tuổi xung Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão Nên làm Cúng tế, cầu phúc Hạn chế các việc Mở kho, xuất hàng Ngày tốt Thứ Ba 10 Tháng 4 Dương lịch 10/4/2018, Âm lịch 25/2/2018. Bát tự Ngày Nhâm Thân, Tháng Ất Mão, Năm Mậu Tuất. Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Định Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Tý, Thìn, Tỵ Tuổi xung Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân Nên làm Cúng tế, san đường, sửa tường, ký kết, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chữa bệnh Ngày xấu Thứ Tư 11 Tháng 4 Dương lịch 11/4/2018, Âm lịch 26/2/2018. Bát tự Ngày Quý Dậu, Tháng Ất Mão, Năm Mậu Tuất. Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Chấp Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Tỵ, Sửu, Thìn Tuổi xung Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu Nên làm Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, an táng, cải táng Hạn chế các việc Họp mặt, động thổ, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường Ngày tốt Thứ Năm 12 Tháng 4 Dương lịch 12/4/2018, Âm lịch 27/2/2018. Bát tự Ngày Giáp Tuất, Tháng Ất Mão, Năm Mậu Tuất. Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Phá Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dần, Ngọ, Mão Tuổi xung Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất Nên làm Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, dỡ nhà Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ Sáu 13 Tháng 4 Dương lịch 13/4/2018, Âm lịch 28/2/2018. Bát tự Ngày Ất Hợi, Tháng Ất Mão, Năm Mậu Tuất. Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Nguy Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Mùi, Mão, Dần Tuổi xung Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi Nên làm Cúng tế, sửa kho, san đường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ bảy 14 Tháng 4 Dương lịch 14/4/2018, Âm lịch 29/2/2018. Bát tự Ngày Bính Tý, Tháng Ất Mão, Năm Mậu Tuất. Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Thành Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Thân, Thìn, Sửu Tuổi xung Canh Ngọ, Mậu Ngọ Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Chuyển nhà, hồi hương Ngày tốt Chủ Nhật 15 Tháng 4 Dương lịch 15/4/2018, Âm lịch 30/2/2018. Bát tự Ngày Đinh Sửu, Tháng Ất Mão, Năm Mậu Tuất. Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Thu Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Tỵ, Dậu, Tý Tuổi xung Tân Mùi, Kỷ Mùi Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng Hạn chế các việc Chữa bệnh, thẩm mỹ, giải trừ Ngày xấu Thứ Hai 16 Tháng 4 Dương lịch 16/4/2018, Âm lịch 1/3/2018. Bát tự Ngày Mậu Dần, Tháng Bính Thìn, Năm Mậu Tuất. Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Khai Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Ngọ, Tuất, Hợi Tuổi xung Canh Thân, Giáp Thân Nên làm Họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Cúng tế, đào đất, san đường Ngày tốt Thứ Ba 17 Tháng 4 Dương lịch 17/4/2018, Âm lịch 2/3/2018. Bát tự Ngày Kỷ Mão, Tháng Bính Thìn, Năm Mậu Tuất. Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Bế Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Hợi, Mùi, Tuất Tuổi xung Tân Dậu, ất Dậu Nên làm Cúng tế, san đường, sửa tường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ Tư 18 Tháng 4 Dương lịch 18/4/2018, Âm lịch 3/3/2018. Bát tự Ngày Canh Thìn, Tháng Bính Thìn, Năm Mậu Tuất. Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Kiến Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Thân, Tý, Dậu Tuổi xung Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn Nên làm Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Mở kho, xuất hàng Ngày tốt Thứ Năm 19 Tháng 4 Dương lịch 19/4/2018, Âm lịch 4/3/2018. Bát tự Ngày Tân Tỵ, Tháng Bính Thìn, Năm Mậu Tuất. Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo, Trực Trừ Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dậu, Sửu, Thân Tuổi xung Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ Nên làm Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa tường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, san đường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Sáu 20 Tháng 4 Dương lịch 20/4/2018, Âm lịch 5/3/2018. Bát tự Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Bính Thìn, Năm Mậu Tuất. Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Mãn Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Dần, Tuất, Mùi Tuổi xung Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng Hạn chế các việc Động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất Ngày xấu Thứ bảy 21 Tháng 4 Dương lịch 21/4/2018, Âm lịch 6/3/2018. Bát tự Ngày Quý Mùi, Tháng Bính Thìn, Năm Mậu Tuất. Là ngày Chu Tước Hắc Đạo, Trực Bình Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Hợi, Mão, Ngọ Tuổi xung Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ Nên làm Cúng tế, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người Hạn chế các việc Mở kho, xuất hàng Ngày xấu Chủ Nhật 22 Tháng 4 Dương lịch 22/4/2018, Âm lịch 7/3/2018. Bát tự Ngày Giáp Thân, Tháng Bính Thìn, Năm Mậu Tuất. Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực Định Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Tý, Thìn, Tỵ Tuổi xung Mậu Dần, Bính dần, Canh Ngọ, Canh Tý Nên làm Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa kho Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Hai 23 Tháng 4 Dương lịch 23/4/2018, Âm lịch 8/3/2018. Bát tự Ngày Ất Dậu, Tháng Bính Thìn, Năm Mậu Tuất. Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Chấp Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Tỵ, Sửu, Thìn Tuổi xung Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng Hạn chế các việc Họp mặt, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất Ngày tốt Thứ Ba 24 Tháng 4 Dương lịch 24/4/2018, Âm lịch 9/3/2018. Bát tự Ngày Bính Tuất, Tháng Bính Thìn, Năm Mậu Tuất. Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Phá Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dần, Ngọ, Mão Tuổi xung Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý Nên làm Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, dỡ nhà Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ Tư 25 Tháng 4 Dương lịch 25/4/2018, Âm lịch 10/3/2018. Bát tự Ngày Đinh Hợi, Tháng Bính Thìn, Năm Mậu Tuất. Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Nguy Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Mùi, Mão, Dần Tuổi xung Kỷ Tỵ , Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu Nên làm Cúng tế, họp mặt, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, giải trừ, chữa bệnh, mở kho, xuất hàng Ngày tốt Thứ Năm 26 Tháng 4 Dương lịch 26/4/2018, Âm lịch 11/3/2018. Bát tự Ngày Mậu Tý, Tháng Bính Thìn, Năm Mậu Tuất. Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Thành Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Thân, Thìn, Sửu Tuổi xung Bính Ngọ, Giáp Ngọ Nên làm Cúng tế, cầu phúc, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Chuyển nhà, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ Sáu 27 Tháng 4 Dương lịch 27/4/2018, Âm lịch 12/3/2018. Bát tự Ngày Kỷ Sửu, Tháng Bính Thìn, Năm Mậu Tuất. Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Thu Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Tỵ, Dậu, Tý Tuổi xung Đinh Mùi, Ất Mùi Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ bảy 28 Tháng 4 Dương lịch 28/4/2018, Âm lịch 13/3/2018. Bát tự Ngày Canh Dần, Tháng Bính Thìn, Năm Mậu Tuất. Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Khai Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Ngọ, Tuất, Hợi Tuổi xung Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ Nên làm Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng Hạn chế các việc Cúng tế, chặt cây, san đường Ngày tốt Chủ Nhật 29 Tháng 4 Dương lịch 29/4/2018, Âm lịch 14/3/2018. Bát tự Ngày Tân Mão, Tháng Bính Thìn, Năm Mậu Tuất. Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Bế Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Hợi, Mùi, Tuất Tuổi xung Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, ất Mùi Nên làm Cúng tế, san đường, sửa tường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ Hai 30 Tháng 4 Dương lịch 30/4/2018, Âm lịch 15/3/2018. Bát tự Ngày Nhâm Thìn, Tháng Bính Thìn, Năm Mậu Tuất. Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Kiến Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Thân, Tý, Dậu Tuổi xung Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người Hạn chế các việc Chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất Ngày tốt
Ngày 11 tháng 4 năm 2018 dương lịch là Thứ Tư, lịch âm là ngày 26 tháng 2 năm 2018 tức ngày Quý Dậu tháng Ất Mão năm Mậu Tuất. Ngày 11/4/2018 tốt cho các việc Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, an táng, cải táng. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 11 tháng 4 năm 2018 ngày 11/4/2018 tốt hay xấu? lịch âm 2018 lịch vạn niên ngày 11/4/2018 Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1hDần 3h-5hMão 5h-7h Ngọ 11h-13hMùi 13h-15hDậu 17h-19h Giờ Hắc Đạo Sửu 1h-3hThìn 7h-9hTỵ 9h-11h Thân 15h-17hTuất 19h-21hHợi 21h-23hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 54118141157 Độ dài ban ngày 12 giờ 33 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 22914 Độ dài ban đêm 11 giờ 33 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 11 tháng 4 năm 2018 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2018 Thu lại ☯ Thông tin ngày 11 tháng 4 năm 2018 Dương lịch Ngày 11/4/2018 Âm lịch 26/2/2018 Bát Tự Ngày Quý Dậu, tháng Ất Mão, năm Mậu Tuất Nhằm ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo Tốt Trực Chấp Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó. Giờ đẹp Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Tỵ, SửuLục hợp Thìn Tương hình DậuTương hại TuấtTương xung Mão ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu. Tuổi bị xung khắc với tháng Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Kiếm Phong Kim Ngày Quý Dậu; tức Chi sinh Can Kim, Thủy, là ngày cát nghĩa nhật. Nạp âm Kiếm Phong Kim kị tuổi Đinh Mão, Tân Mão. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Lục hợp, Phổ hộ, Trừ thần, Bảo quang, Minh phệ. Sao xấu Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Thổ phù, Ngũ ly. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, an táng, cải táng. Không nên Họp mặt, động thổ, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt. Hướng xuất hành Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 3h, 13h - 15hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 5h, 15h - 17hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 7h, 17h - 19hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 9h, 19h - 21hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 11h, 21h - 23hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Chẩn. Ngũ Hành Thuỷ. Động vật Giun. Mô tả chi tiết - Chẩn thủy Dẫn - Lưu Trực Tốt. Kiết Tú tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4. - Nên làm Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gã. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất. - Kiêng cữ Đi thuyền. - Ngoại lệ Tại Tị Dậu Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Tại Tị Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh. - Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung, Đại đại vi quan thụ sắc phong, Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ, Khố mãn thương doanh tự xương long. Mai táng văn tinh lai chiếu trợ, Trạch xá an ninh, bất kiến hung. Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng, Hôn nhân long tử xuất long cung.
Giờ Hoàng đạo 19/04/2018 Kỷ Sửu 1h-3h Ngọc Đường Nhâm Thìn 7h-9h Tư Mệnh Giáp Ngọ 11h-13h Thanh Long Ất Mùi 13h-15h Minh Đường Mậu Tuất 19h-21h Kim Quỹ Kỷ Hợi 21h-23h Bảo Quang Giờ Hắc đạo 19/04/2018 Mậu Tý 23h-1h Bạch Hổ Canh Dần 3h-5h Thiên Lao Tân Mão 5h-7h Nguyên Vũ Quý Tị 9h-11h Câu Trận Bính Thân 15h-17h Thiên Hình Đinh Dậu 17h-19h Chu Tước Ngũ hành 19/04/2018 Ngũ hành niên mệnh Bạch Lạp Kim Ngày Tân Tỵ; tức Chi khắc Can Hỏa, Kim, là ngày hung phạt nhật. Nạp âm Bạch Lạp Kim kị tuổi Ất Hợi, Kỷ Hợi. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý. Xem ngày tốt xấu theo trực 19/04/2018 Trừ Tốt mọi việc Tuổi xung khắc 19/04/2018 Xung ngày Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất TịXung tháng Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Nhâm Tý Sao tốt 19/04/2018 Nguyệt Tài Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết Ngũ phú Tốt mọi việc Âm Đức Tốt mọi việc Minh đường Hoàng Đạo - Tốt mọi việc Thiên Ân Tốt mọi việc Thiên Thụy Tốt mọi việc Sao xấu 19/04/2018 Kiếp sát Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa Hoang vu Xấu mọi việc Nhân Cách Xấu đối với giá thú, khởi tạo Lôi công Xấu với xây dựng nhà cửa Hướng xuất hành 19/04/2018 - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Tây Nam- Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Tây Nam- Hắc thần hướng ông thần ác - XẤU, nên tránh Hướng Tây Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 19/04/2018 Sao ĐẩuNgũ hành MộcĐộng vật Giải con cuaĐẨU MỘC GIẢI Tống Hữu TỐT Kiết Tú Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5. - Nên làm Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, may áo, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh. - Kiêng cữ Rất kỵ đi thuyền. Con sinh vào ngày này nên đặt tên là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng thì mới dễ nuôi. - Ngoại lệ Sao Đẩu gặp ngày Tỵ mất sức, gặp ngày Dậu tốt. Gặp ngày Sửu đăng viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài, Văn vũ quan viên vị đỉnh thai, Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến, Phần doanh tu trúc, phú quý lai. Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã, Vượng tài nam nữ chủ hòa hài, Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ, Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai. Nhân thần 19/04/2018 Ngày 4 âm lịch nhân thần ở vùng thắt lưng, dạ dày, kinh thủ dương minh đại tràng. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.* Theo Hải Thượng Lãn Ông. Thai thần 19/04/2018 Tháng âm 3 Vị trí Môn, Song Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày Tân Tị Vị trí Trù, Táo, Sàng, ngoại chính Nam Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam phía ngoài phòng bếp, bếp lò và giường ngủ của thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí những đồ vật hoặc tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 19/04/2018 Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 11h-13h 23h- 1h Không vong/Tuyệt lộ XẤU Không vong lặng tiếng im hơiCầu tài bất lợi đi chơi vắng nhàMất của tìm chẳng thấy raViệc quan sự xấu ấy là Hình thươngBệnh tật ắt phải lo lườngVì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 1h-3h 13h-15h Đại An TỐT Đại an mọi việc tốt thayCầu tài ở nẻo phương Tây có tàiMất của đi chửa xa xôiTình hình gia trạch ấy thời bình yênHành nhân chưa trở lại miềnỐm đau bệnh tật bớt phiền không loBuôn bán vốn trở lại mauTháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 3h-5h 15h-17h Tốc hỷ TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miềuCầu tài cầu lộc thì cầu phương NamMất của chẳng phải đi tìmCòn trong nhà đó chưa đem ra ngoàiHành nhân thì được gặp ngườiViệc quan việc sự ấy thời cùng hayBệnh tật thì được qua ngàyGia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 5h-7h 17h-19h Lưu niên XẤU Lưu niên mọi việc khó thayMưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nênViệc quan phải hoãn mới yênHành nhân đang tính đường nên chưa vềMất của phương Hỏa tìm điĐề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 7h-9h 19h-21h Xích khẩu XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phiĐề phòng ta phải lánh đi mới làMất của kíp phải dò laHành nhân chưa thấy ắt là viễn chinhGia trạch lắm việc bất bìnhỐm đau vì bởi yêu tinh trêu người..Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 9h-11h 21h-23h Tiểu cát TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươiNgười ta đem đến tin vui điều lànhMất của Phương Tây rành rànhHành nhân xem đã hành trình đến nơiBệnh tật sửa lễ cầu trờiMọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Ngày xuất hành theo Khổng Minh 19/04/2018 Bạch Hổ Túc Xấu Không nên đi xa, làm việc gì cũng không bằng lòng, rất hay hỏng việc.* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi. Bành tổ bách kỵ 19/04/2018 BÀNH TỔ BÁCH KỴ Ngày Tân TÂN bất hợp tương chủ nhân bất thường Ngày Tân không nên trộn tương, chủ không được nếm qua Ngày Tị TỴ bất viễn hành tài vật phục tàng Ngày Tỵ không nên đi xa tiền của mất mát Ngày này năm xưa Sự kiện trong nước 19/4/1968 19-4-1968 đến 1-5-1968 Với một lực lượng hơn một vạn quân tinh nhuệ đế quốc Mỹ đã mở cuộc hành quân vào vùng Aso, A Lưới Thừa Thiên. Trước sự phản công mạnh mẽ của quân dân Thừa Thiên, giặc Mỹ thất bại thảm hại. 19/4/1948 Bộ đội chủ lực khu 9 đánh địch ở Tầm Vu tỉnh Cần Thơ. Ta tiêu diệt hoàn toàn 24 xe quân sự, thu một khẩu pháo 105 ly và 100 súng trường của địch. 19/4/1947 Thành lập Xí nghiệp cơ khí Trần Hưng Đạo hiện nay là Nhà máy Cơ khí Trần Hưng Đạo. Đây là xí nghiệp đầu tiên của ngành công nghiệp quốc doanh Việt Nam do Ban kinh tế Trung ương Đảng thành lập ở Việt Bắc. Sự kiện quốc tế 19/4/1995 Fidel Castro từ chức Tổng bí thư Đảng Cộng sản Cuba sau 45 năm nhậm chức. 19/4/1995 Toà nhà liên bang Alfred P. Murrah ở Thành phố Oklahoma, Hoa Kỳ, bị đánh bom khiến 168 người thiệt mạng. 19/4/1961 Mỹ đã cho đội quân đánh thuê đổ bộ lên bãi biển Hirông của Cuba. Dưới sự chỉ huy trực tiếp của tổng tư lệnh Phiđen Caxtơrô, quân và dân Cuba đã đánh tan bọn xâm lược trong 72 giờ. 19/4/1928 Xuất bản tập cuối cùng của bộ Từ điển tiếng Anh Oxford. 19/4/1903 Bắt đầu cuộc thảm sát Kishinev, một trong những vụ thảm sát người Do Thái đẫm máu nhất ở Nga. 19/4/1890 Một người Pháp tên là Ađê Ader đã đǎng ký phát minh máy bay. 19/4/1320 Thạc Đức Bát Lạt lên ngôi tại Đại Đô, trở thành hoàng đế thứ 5 của triều Nguyên và đại hãn thứ 9 của đế quốc Mông Cổ. Ngày 19 tháng 4 năm 2018 là ngày tốt hay xấu? Lịch Vạn Niên 2018 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 19 tháng 4 năm 2018 , tức ngày 04-03-2018 âm lịch, là ngày Hoàng đạo Các giờ tốt Hoàng đạo trong ngày là Kỷ Sửu 1h-3h Ngọc Đường, Nhâm Thìn 7h-9h Tư Mệnh, Giáp Ngọ 11h-13h Thanh Long, Ất Mùi 13h-15h Minh Đường, Mậu Tuất 19h-21h Kim Quỹ, Kỷ Hợi 21h-23h Bảo Quang Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị, Xung tháng Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Nhâm Tý, . Nên xuất hành - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Tây Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Tây Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Tây Nam, xấu. Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực gọi là kiến trừ thập nhị khách, được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 4 tháng 3 năm 2018 là Trừ Tốt mọi việc. Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh sao tốt và Hung tinh sao xấu. Ngày 19/04/2018, có sao tốt là Nguyệt Tài Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết; Ngũ phú Tốt mọi việc; Âm Đức Tốt mọi việc; Minh đường Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Thiên Ân Tốt mọi việc; Thiên Thụy Tốt mọi việc; Các sao xấu là Kiếp sát Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa; Hoang vu Xấu mọi việc; Nhân Cách Xấu đối với giá thú, khởi tạo; Lôi công Xấu với xây dựng nhà cửa;
Ngày 10 tháng 4 năm 2018 dương lịch là Thứ Ba, lịch âm là ngày 25 tháng 2 năm 2018 tức ngày Nhâm Thân tháng Ất Mão năm Mậu Tuất. Ngày 10/4/2018 tốt cho các việc Cúng tế, san đường, sửa tường, ký kết, giao dịch, nạp tài. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 10 tháng 4 năm 2018 ngày 10/4/2018 tốt hay xấu? lịch âm 2018 lịch vạn niên ngày 10/4/2018 Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hThìn 7h-9h Tỵ 9h-11hMùi 13h-15hTuất 19h-21h Giờ Hắc Đạo Dần 3h-5hMão 5h-7hNgọ 11h-13h Thân 15h-17hDậu 17h-19hHợi 21h-23hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 54218131158 Độ dài ban ngày 12 giờ 31 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 14613 Độ dài ban đêm 11 giờ 25 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 10 tháng 4 năm 2018 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2018 Thu lại ☯ Thông tin ngày 10 tháng 4 năm 2018 Dương lịch Ngày 10/4/2018 Âm lịch 25/2/2018 Bát Tự Ngày Nhâm Thân, tháng Ất Mão, năm Mậu Tuất Nhằm ngày Bạch Hổ Hắc Đạo Xấu Trực Định Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc. Giờ đẹp Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Tý, ThìnLục hợp Tỵ Tương hình Dần, TỵTương hại HợiTương xung Dần ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân. Tuổi bị xung khắc với tháng Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Kiếm Phong Kim Ngày Nhâm Thân; tức Chi sinh Can Kim, Thủy, là ngày cát nghĩa nhật. Nạp âm Kiếm Phong Kim kị tuổi Bính Dần, Canh Dần. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Thiên đức, Nguyệt đức, Tam hợp, Lâm nhật, Thời âm, Kính an, Trừ thần, Kim quỹ, Minh phệ. Sao xấu Nguyệt yếm, Địa hoả, Tử khí, Vãng vong, Cô thần. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, san đường, sửa tường, ký kết, giao dịch, nạp tài. Không nên Xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chữa bệnh. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua. Hướng xuất hành Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 3h, 13h - 15hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 5h, 15h - 17hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 7h, 17h - 19hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 9h, 19h - 21hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 11h, 21h - 23hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Dực. Ngũ Hành Hỏa. Động vật Rắn. Mô tả chi tiết - Dực hỏa Xà - Bi Đồng Xấu. Hung Tú Tướng tinh con rắn , chủ trị ngày thứ 3. - Nên làm Cắt áo sẽ đước tiền tài. - Kiêng cữ Chôn cất, cưới gã, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn dông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi. - Ngoại lệ Tại Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức. - Dực tinh bất lợi giá cao đường, Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng, Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật, Tử tôn bất định tẩu tha hương. Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi, Quygia định thị bất tương đương. Khai môn phóng thủy gia tu phá, Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.
lịch 2018 tháng 4